Bảng giá phí vận chuyển hàng Trung Quốc chính ngạch Xuân Trường:
Tổng chi phí = Phí uỷ thách nhập khẩu + Thuế VAT + Các loại thuế khác (nếu có) + phí vận chuyển + Các phí khác (nếu có)
Bảng giá phí vận chuyển hàng Trung Quốc chính ngạch
TRỌNG LƯỢNG (KG) | HÀ NỘI | TP.HCM | TOÀN QUỐC |
200 – 300 | 10.000 | 13.000đ | Ship – Gửi xe |
300 – 1000 | 9.000 | 12.000đ | Ship – Gửi xe |
1000 – 2000 | 8.000 | 11.000đ | Ship – Gửi xe |
2000 – 5000 | 7.000 | 10.000đ | Ship – Gửi xe |
>5000 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
THỂ TÍCH (M³) | HÀ NỘI | TP.HCM | TOÀN QUỐC |
2 – 5 | 1.300.000 | 1.800.000 | Ship – Gửi xe |
5 – 10 | 1.200.000 | 1.700.000 | Ship – Gửi xe |
10 – 20 | 1.100.000 | 1.600.000 | Ship – Gửi xe |
20 – 25 | 1.000.000 | 1.500.000 | Ship – Gửi xe |
>25 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng phí dịch vụ ủy thác nhập khẩu
Giá trị đơn hàng (VNĐ) | Phí dịch vụ |
< 100.000.000 | 2% |
100.000.000 – 200.000.000 | 1,5% |
> 200.000.000 | 1% |
Các loại thuế khác (Nếu có) = % thuế x Giá trị hàng hóa
Thuế VAT = 10% x (Giá trị hàng hóa + thuế khác (nếu có)
Bảng giá phí vận chuyển hàng order TMĐT – Tiểu ngạch hàng Trung Quốc
Bảng giá vận chuyển hàng đường TMĐT
Khối lượng hàng hóa ( tính kg) | Hà Nội | TP.HCM | Toàn quốc |
0 – 10kg | 27.000đ | 33.000đ | Gửi tàu, xe, CPN |
10 – 30kg | 26.000đ | 32.000đ | Gửi tàu, xe, CPN |
30 – 100kg | 25.000đ | 31.000đ | Gửi tàu, xe, CPN |
> 100kg | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Các kiện hàng nhỏ không làm tròn cân từ 0.3kg, kiện hộp quy đổi /6000
Quy định đối với vận chuyển hàng đường TMĐT:
Cân nặng quy đổi:
- Mọi mặt hàng đều có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi. Đối với các hàng hộp có kích thước một chiều >30cm sẽ tính quy đổi.
- Đối với những mặt hàng cồng kềnh thì khối lượng đơn hàng sẽ được tính bằng công thức quy đổi.
- Khối lượng quy đổi được tính theo công thức: Chiều dài(cm) * chiều rộng(cm) * chiều cao(cm) / 6000 = Cân nặng đơn hàng
- Cân nặng được áp dụng là mức cân nặng cao hơn của trọng lượng thực và khối lượng quy đổi.
* Đối với các kiện hàng có sẵn kích thước hộp được in sẵn từ nhà sản xuất, Xuân Trường sẽ lấy kích thước in trên hộp hoặc kích thước từ shop, nhà sản xuất làm tiêu chuẩn, trường hợp hộp không có in sẵn, Xuân Trường sẽ lấy kích thước theo chiều dài nhất của kiện hàng đang có tại kho.
Quy tắc làm tròn
Tất cả các kiện hàng khối lượng kiện hàng tối thiểu tính 0.3kg.
(Khách hàng chú ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm, và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không tính theo tổng đơn hàng).
Bảng phí phí vận chuyển hàng tiểu ngạch:
Bảng giá hàng nặng tính (KG)
Khối lượng hàng hóa ( tính KG) | Hà Nội | TP.HCM | Toàn quốc |
30 – 100 | 14.000đ | 18.000đ | Gửi tàu, xe, CPN |
100 – 200 | 12.000đ | 16.000đ | Gửi tàu, xe, CPN |
200 – 500 | 10.000đ | 14.000đ | Gửi tàu, xe, CPN |
500 – 1000 | 9.000đ | 13.000đ | Gửi tàu, xe, CPN |
1000 – 3000 | 8.000đ | 12.000đ | Gửi tàu, xe, CPN |
3000 – 5000 | 7.500đ | 11.500đ | Gửi tàu, xe, CPN |
Trên 5000 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá hàng nhẹ tính (M³)
Khối lượng hàng hóa ( tính M³) | Hà Nội | TP.HCM | Toàn quốc |
0,5 – 1 | 2.200.000đ | 3.000.000đ | Gửi tàu, xe, CPN |
1 – 3 | 2.100.000đ | 2.800.000đ | Gửi tàu, xe, CPN |
3 – 5 | 2.000.000đ | 2.600.000đ | Gửi tàu, xe, CPN |
5 – 10 | 1.900.000đ | 2.500.000đ | Gửi tàu, xe, CPN |
>10 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá vận chuyển nội địa tại Việt Nam:
Trong trường hợp quý khách hàng không lựa chọn hình thức nào hoặc muốn tối ưu chi phí vận chuyển. Xuân Trường sẽ lựa chọn đơn vị vận chuyển Viettelpost với bảng cước vận chuyển đồng giá như sau:
Cân Nặng | Cước phí vận chuyển đồng giá |
0-5kg | 28.000 |
5,1-10kg | 50.000 |
> 10kg | +5.000/KG cho mỗi cân nặng gia tăng |
Theo chính sách VTP hàng hoá cồng kềnh sẽ tính dài*rộng*cao(cm)/5000.
*Lưu ý: Việc lựa chọn VTP nhằm mục đích tối ưu chi phí vận chuyển nội địa Việt Nam nhất cho khách hàng vì sử dụng cước đồng giá. Các vấn đề phát sinh trong quá trình sử dụng dịch vụ của VTP sẽ được tiếp nhận và xử lý bởi VTP, Xuân Trường chỉ có trách nhiệm hỗ trợ trong trường hợp phát sinh vấn đề.
Bảng giá đóng gói bằng bọt khí chống sốc:
Khối lượng | Chi phí |
1 kg | 10 tệ |
Các kg tiếp theo | + 1 tệ/mỗi kg |
Lưu ý :
- Phí tối thiểu là 10 tệ, các cân nặng tiếp theo sẽ được làm tròn cân lên. Ví dụ 11.2 làm tròn lên 12, các kiện hộp có thể tính theo cân nặng quy đổi /6000.
- Việc cuốn bọt khí nhằm đảm bảo tối đa hư tổn hàng hoá và hư tổn kiện hàng, vỏ hàng. Xuân Trường tiếp nhận và xử lý dịch vụ hỗ trợ khách hàng nhưng không đảm bảo việc 100% hàng hoá không bị hư tổn bên trong. Xuân Trường không khuyến khích khách hàng mua các sản phẩm dễ bị hư tổn trong quá trình vận chuyển.
Giá phí đóng gỗ:
Với hàng hóa có tính chất đặc biệt như: dễ vỡ hoặc giá trị cao thì việc đóng gỗ là cần thiết. Xuân Trường cung cấp dịch vụ đóng gỗ hàng hóa với giá :200NDT/m³
- Trong mọi trường hợp, xin vui lòng liên hệ đến chúng tôi qua thông tin sau:
CÔNG TY CP QUỐC TẾ XUÂN TRƯỜNG GLOBAL
- Địa chỉ: 467 đường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, Hà Nội
- Đường dây nóng: : 0981.330.303 – 0929.3333.04
- Website: xuantruongglobal.vn